Theo yêu cầu của Quyết định 37/2018/QĐ-TTg ngày 31/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ, hồ sơ và quá trình xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sư, Phó giáo sư tại cơ sở giáo dục đại học cần phải công khai trên trang thông tin điện tử của cơ sở giáo dục đại học.
TT | THÔNG BÁO | FILE NỘI DUNG |
1 | Thông báo Lịch xét công nhận đạt tiêu chuẩn xét chức danh GS, PGS năm 2022 của HĐGSNN | Link file |
2 | Thông báo số 270/TB-ĐHGTVT về việc đăng ký xét công nhận đạt chuẩn GS,PGS năm 2022 | Link file |
3 | Mẫu đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS năm 2022 | Link file |
4 | Thông báo lịch tập huấn xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS năm 2022 | Link file |
3. Văn bản hướng dẫn, biểu mẫu:
TT | QUYẾT ĐỊNH, CÔNG VĂN, THÔNG TƯ, HƯỚNG DẪN | FILE NỘI DUNG |
1 | Quyết định 37/2018/QĐ-TTg của Thủ tướng | Link file |
2 | Thông tư số 04/2019 TT-BGDĐT ngày 28/3/2019 ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của HĐGSNN, các HĐGS ngành, liên ngành và HĐGSCS | Link file |
3 | Thông tư số 06/2020/TT-BGDĐT ngày 19/3/2020 sửa đổi bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức và hoạt động của HĐGSNN, các HĐGS ngành, liên ngành và HĐGSCS | Link file |
4 | Mẫu lý lịch khoa học | Link file |
5 | Mẫu đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh của ứng viên | Link file |
6 | Mẫu xác nhận thực hiện nhiệm vụ đào tạo và NCKH của giảng viên | Link file |
7 | Quyết định 25/2020/QĐ-TTg, về sửa đổi bổ sung một số điều của Quyết định 37/2018/QĐ-TTg | Link file |
8 | Công văn số 82/HĐGSNN, về thông báo bổ sung cập nhật Phụ lục II, Quyết định 37/2018/QĐ-TTg | Link file |
9 | Công văn số 98/HĐGSNN, về việc xét công nhận tiêu chuẩn đạt chức danh GS, PGS năm 2022 | Link file |
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Nam (Nữ) | Học hàm, học vị | Đăng ký xét ĐTC chức danh GS/PGS | Ngành, chuyên ngành đăng ký | Nơi làm việc | Quê quán (Quận/ Huyện, Tỉnh/ Thành phố) |
File hồ sơ | |
1 | Đào Văn | Đông | 25/5/1973 | Nam | PGS.TS | GS | Giao thông vận tải/Vật liệu | Phó viện trưởng, Viện Chiến lược và Phát triển GTVT | Ý Yên, Nam Định | |
2 | Lý Hải | Bằng | 2/11/1985 | Nam | TS | PGS | Giao thông vận tải/Vật liệu | GV, Bộ môn Xây dựng dân dụng và Công nghiệp, khoa Công trình, Trường ĐH CNGTVT | Gia Viễn, Ninh Bình | Link file |
3 | Phạm Thái | Bình | 26/4/1986 | Nam | TS | PGS | Giao thông vận tải/Nền móng công trình | GV, Bộ môn Địa kỹ thuật, khoa Công trình, Trường ĐH CNGTVT | Kiến Xương, Thái Bình | Link file |
4 | Nguyễn Đình | Hải | 19/2/1986 | Nam | TS | PGS | Giao thông vận tải/Vật liệu xây dựng | GV, Bộ môn Vật liệu xây dựng, Khoa Kỹ thuật xây dựng, Trường ĐHTVT | TP. Bắc Ninh, Bắc Ninh | Link file |
5 | Tạ Duy | Hiển | 18/5/1978 | Nam | TS | PGS | Giao thông vận tải/Kết cấu | GVC, Bộ môn Kết cấu, khoa Công trình, Trường ĐH GTVT | Thái Thụy, Thái Bình | Link file |
6 | Phạm Trọng | Hòa | 20/8/1982 | Nam | TS | PGS | Cơ khí -Động lực/Máy xây dựng - Xếp dỡ | GVC, Bộ môn Máy xây dựng, khoa Cơ khí, Trường ĐH GTVT | Yên Dũng - Bắc Giang | Link file |
7 | Phạm Văn | Phê | 5/11/1984 | Nam | TS | PGS | Giao thông vận tải/Kết cấu | GV, Bộ môn Kết cấu, khoa Công trình, Trường ĐH GTVT | Nam Trực, Nam Định | Link file |
8 | Lê Văn | Phúc | 5/5/1984 | Nam | TS | PGS | Giao thông vận tải/Xây dựng đường bộ | GV bộ môn Đường bộ và Đường sắt, Phó TK Công trình Phân hiệu, Trường ĐH GTVT | Sơn Tịnh, Quảng Ngãi | Link file |
9 | Trần Hoài | Trung | 4/11/1976 | Nam | TS | PGS | Điện- Điện tử- Tự động hóa/Điện tử | GVC, Phó TBM Kỹ thuật viễn thông, khoa Điện - Điện tử, Trường ĐH GTVT | Hương Sơn, Hà Tĩnh | Link file |
10 | Phạm Tuấn | Anh | 30/04/1983 | Nam | TS | PGS | Xây dựng-Kiến trúc/ Địa kỹ thuật | Trưởng bộ môn Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải | Vũ Thư, Thái Bình | Link file |
11 | Ngô Thị Thanh | Hương | 12/4/1977 | Nữ | TS | PGS | Nền móng công trình | Khoa Công trình, trường đại học Công nghệ GTVT | Xã Nam Hồng, Huyện Nam Trực, Tỉnh Nam Định | Link file |
TT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Học hàm, Học vị |
Ngành chuyên môn |
Đơn vị công tác |
File hồ sơ |
1 |
Bùi Xuân Cậy |
1953 |
GS.TS |
Giao thông vận tải |
Giảng viên cao cấp, Khoa Công trình |
Link file |
2 |
Nguyễn Thanh Chương |
1970 |
PGS.TS |
Giao thông vận tải |
Phó Hiệu trưởng |
Link file |
3 |
Lê Hoài Đức |
1968 |
PGS.TS |
Giao thông vận tải |
Giảng viên cao cấp, Khoa Cơ khí |
Link file |
4 |
Nguyễn Hữu Hà |
1952 |
GS.TSKH |
Giao thông vận tải |
Giảng viên cao cấp, Khoa Vận tải - Kinh tế |
Link file |
5 |
Trần Ngọc Hiền |
1978 |
PGS.TS |
Cơ khí |
Giảng viên cao cấp, Khoa Cơ khí |
Link file |
6 |
Phạm Huy Khang |
1956 |
GS.TS |
Giao thông vận tải |
Giảng viên cao cấp, Khoa Công trình |
Link file |
7 |
Phạm Văn Ký |
1955 |
GS.TS |
Giao thông vận tải |
Giảng viên cao cấp, Khoa Công trình |
Link file |
8 |
Lê Hồng Lan |
1961 |
PGS.TS |
Toán học |
Giảng viên cao cấp, Khoa Khoa học cơ bản. |
Link file |
9 |
Nguyễn Ngọc Long |
1963 |
PGS.TS |
Giao thông vận tải |
Hiệu trưởng |
Link file |
10 |
Nguyễn Văn Long |
1963 |
PGS.TS |
Tin học |
Chủ tịch Hội đồng Trường |
Link file |
11 |
Trần Đức Nhiệm |
1952 |
GS.TS |
Giao thông vận tải |
Giảng viên cao cấp, Khoa Công trình |
Link file |
12 |
Ngô Đăng Quang |
1964 |
PGS.TS |
Giao thông vận tải |
Giảng viên cao cấp, Khoa Kỹ thuật XD |
Link file |
13 |
Từ Sỹ Sùa |
1953 |
GS.TS |
Giao thông vận tải |
Giảng viên cao cấp, Khoa Vận tải - Kinh tế |
Link file |
14 |
Bùi Tiến Thành |
1976 |
PGS.TS |
Giao thông vận tải |
Giảng viên cao cấp, Khoa Công trình |
Link file |
15 |
Nguyễn Duy Việt |
1961 |
PGS.TS |
Giao thông vận tải |
Phó Hiệu trưởng |
Link file |
5.2 Quyết định thành lập Hội đồng giáo sư cơ sở 2022
TT | Quyết định | File nội dung |
1 | Quyết định về việc thành lập Hội đồng giáo sư cơ sở năm 2022 | Link file |
2 | Quyết định về việc bổ nhiệm chức danh Chủ tịch Hội đồng giao sư cơ sở trường ĐH GTVT năm 2022 | Link file |
3 | Quyết định về việc bổ nhiệm chức danh Phó chủ tịch Hội đồng giao sư cơ sở trường ĐH GTVT năm 2022 | Link file |
4 | Quyết định về việc bổ nhiệm chức danh Thư ký Hội đồng giao sư cơ sở trường ĐH GTVT năm 2022 | Link file |