Theo yêu cầu của Quyết định 37/2018/QĐ-TTg ngày 31/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ, hồ sơ và quá trình xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sư, Phó giáo sư tại cơ sở giáo dục đại học cần phải công khai trên trang thông tin điện tử của cơ sở giáo dục đại học.
TT | THÔNG BÁO | FILE NỘI DUNG |
1 | Thông báo đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sư, phó giáo sư năm 2025 | Link file |
2 | Mẫu đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS năm 2025 | Link file |
3 | Công văn số 22/HĐGSNN về việc xét công nhận đạt tiêu chuẩn GS, PGS năm 2025 | Link file |
3. Văn bản hướng dẫn, biểu mẫu:
TT | QUYẾT ĐỊNH, CÔNG VĂN, THÔNG TƯ, HƯỚNG DẪN | FILE NỘI DUNG |
1 | Quyết định 37/2018/QĐ-TTg của Thủ tướng | Link file |
2 | Thông tư số 04/2019 TT-BGDĐT ngày 28/3/2019 ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của HĐGSNN, các HĐGS ngành, liên ngành và HĐGSCS | Link file |
3 | Thông tư số 06/2020/TT-BGDĐT ngày 19/3/2020 sửa đổi bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức và hoạt động của HĐGSNN, các HĐGS ngành, liên ngành và HĐGSCS | Link file |
4 | Mẫu lý lịch khoa học | Link file |
5 | Mẫu đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh của ứng viên | Link file |
6 | Mẫu xác nhận thực hiện nhiệm vụ đào tạo và NCKH của giảng viên | Link file |
7 | Quyết định 25/2020/QĐ-TTg, về sửa đổi bổ sung một số điều của Quyết định 37/2018/QĐ-TTg | Link file |
8 | Công văn số 82/HĐGSNN, về thông báo bổ sung cập nhật Phụ lục II, Quyết định 37/2018/QĐ-TTg | Link file |
9 | Công văn số 08/HĐGSNN về việc kê khai, cập nhật thông tin trong CSDL TCKH Việt Nam | Link file |
TT |
Họ và tên ứng viên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Nam (Nữ) |
Học hàm, học vị |
Đăng ký xét ĐTC chức danh GS/PGS |
Ngành, chuyên ngành |
Nơi làm việc |
Quê quán |
Ghi chú |
1 |
Hoàng Hà |
25/5/1960 |
Nam |
PGS.TS |
GS |
Giao thông vận tải / Xây dựng cầu |
GVCC, Bộ môn Công trình Giao thông thành phố và công trình Thủy, Khoa Công trình, Trường ĐH GTVT |
Đô Lương, Nghệ An |
|
2 |
Nguyễn Xuân Huy |
17/8/1977 |
Nam |
PGS.TS |
GS |
Xây dựng / Kỹ thuật xây dựng |
GVCC, Trưởng bộ môn Kết cấu xây dựng, Phó trưởng Khoa Khoa Kỹ thuật xây dựng, Trường ĐH GTVT |
Hương Sơn, Hà Tĩnh |
|
3 |
Ngô Đăng Quang |
19/9/1964 |
Nam |
PGS.TS |
GS |
Giao thông vận tải / Kết cấu |
GVCC, Bộ môn Kết cấu xây dựng, Trưởng Khoa Khoa Kỹ thuật xây dựng, Trường ĐH GTVT |
Hương Khê, Hà Tĩnh |
|
4 |
Đỗ Anh Tú |
27/3/1979 |
Nam |
PGS.TS |
GS |
Giao thông vận tải / Xây dựng cầu |
GVCC, Bộ môn Cầu hầm, Khoa Công trình, Phó Giám đốc Trung tâm KHCNGTVT, Trường ĐH GTVT |
Hạ Hòa, Phú Thọ |
|
5 |
Trần Thế Truyền |
27/7/1978 |
Nam |
PGS.TS |
GS |
Giao thông vận tải / Xây dựng cầu |
GVCC, Phó trưởng bộ môn Cầu hầm, Khoa Công trình, Trường ĐH GTVT |
Hương Sơn, Hà Tĩnh |
|
6 |
Phạm Thị Lan Anh |
2/4/1973 |
Nữ |
TS |
PGS |
Giao thông vận tải / Tổ chức và quản lý Giao thông vận tải |
GVC, BM Kế toán - Kiểm toán, Khoa Vận tải Kinh tế, Phó Trưởng phòng ĐTSĐH, Trường ĐH GTVT |
Trực Ninh, Nam Định |
|
7 |
An Thị Hoài Thu Anh |
27/10/1974 |
Nữ |
TS |
PGS |
Giao thông vận tải / Điều khiển trong giao thông vận tải |
GVC, Bộ môn Kỹ thuật điện, Khoa Điện - Điện tử |
Lý Nhân, Hà Nam |
|
8 |
Ngô Thanh Bình |
10/9/1974 |
Nam |
TS |
PGS |
Giao thông vận tải / Điều khiển trong giao thông vận tải |
GVC, Bộ môn Kỹ thuật điện - điện tử, Khoa Điện - Điện tử |
Phủ Lý, Hà Nam |
|
9 |
Nguyễn Huy Cường |
21/2/1987 |
Nam |
TS |
PGS |
Giao thông vận tải / Kết cấu |
GV, Bộ môn Kết cấu xây dựng, Khoa Kỹ thuật xây dựng |
Hưng Nguyên, Nghệ An |
|
10 |
Bùi Thanh Danh |
15/11/1975 |
Nam |
TS |
PGS |
Cơ khí động lực/ Máy Xây dựng - Xếp dỡ |
GVC, Bộ môn Máy xây dựng - Xếp dỡ, Khoa Cơ khí, Trường ĐH GTVT |
Phù Cử, Hưng Yên |
|
11 |
Trần Anh Dũng |
8/8/1983 |
Nam |
TS |
PGS |
Giao thông vận tải / Xây dựng Đường sắt |
GVC, Bộ môn Đường sắt, Khoa Công trình, Trường ĐH GTVT |
Can Lộc, Hà Tĩnh |
|
12 |
Đào Sỹ Đán |
23/2/1979 |
Nam |
TS |
PGS |
Giao thông vận tải/ Kết cấu |
GVC, BM Kết cấu, Khoa Công trình, Trường ĐH GTVT |
TP Hưng Yên, Hưng Yên |
|
13 |
Nguyễn Đức Thị Thu Định |
5/7/1979 |
Nữ |
TS |
PGS |
Giao thông vận tải / Xây dựng cầu |
GVC, Bộ môn Công trình Giao thông thành phố và công trình Thủy, Khoa Công trình, Trường ĐH GTVT |
Hà Đông, Hà Nội |
|
14 |
Nguyễn Đắc Đức |
30/6/1981 |
Nam |
TS |
PGS |
Giao thông vận tải / Xây dựng cầu |
GVC, Bộ môn Cầu hầm, Khoa Công trình, Trường ĐH GTVT |
Quảng Xương, Thanh Hóa |
|
15 |
Nguyễn Văn Hải |
14/1/1979 |
Nam |
TS |
PGS |
Giao thông vận tải/ Điều khiển trong giao thông vận tải |
GVC, Bộ môn Kỹ thuật điện, Khoa Điện - Điện tử, Trưởng phòng TCCB, Trường ĐH GTVT |
Việt Yên, Bắc Giang |
|
16 |
Lê Văn Hiến |
29/8/1984 |
Nam |
TS |
PGS |
Giao thông vận tải / Xây dựng cầu |
GV, Phó trưởng Bộ môn Trắc địa, Khoa Công trình, Trường ĐH GTVT |
Kim Thành, Hải Dương |
|
17 |
Trần Ngọc Hòa |
18/2/1988 |
Nam |
TS |
PGS |
Giao thông vận tải / Xây dựng cầu |
GV, Bộ môn Cầu hầm, Khoa Công trình, Trường ĐH GTVT |
Diễn Châu, Nghệ An |
|
18 |
Nguyễn Văn Kiên |
16/7/1985 |
Nam |
TS |
PGS |
Toán học / Toán Giải tích |
GV, Bộ môn Toán Giải tích, Khoa Khoa học cơ bản, Trường ĐH GTVT |
Kiến Thụy, Hải Phòng |
|
19 |
Thái Minh Quân |
25/9/1985 |
Nam |
TS |
PGS |
Giao thông vận tải / Vật liệu |
GV, Bộ môn Vật liệu xây dựng, Khoa Kỹ thuật xây dựng, Trường ĐH GTVT |
Hương Sơn, Hà Tĩnh |
|
20 |
Vũ Bá Thành |
8/9/1989 |
Nam |
TS |
PGS |
Giao thông vận tải / Xây dựng cầu |
GV Bộ môn Cầu hầm, Khoa Công trình, Trường ĐH GTVT |
Thanh Hà, Hải Dương |
|
21 |
Phí Hồng Thịnh |
28/1/1974 |
Nam |
TS |
PGS |
Giao thông vận tải / Nền móng công trình |
GVC Bộ môn Địa kỹ thuật, Khoa Công trình, Trường ĐH GTVT |
Bắc Từ Liêm, Hà Nội |
|
22 |
Nguyễn Thế Vinh |
21/11/1980 |
Nam |
TS |
PGS |
Toán học / Toán Giải tích |
GVC, Trưởng Bộ môn Toán Giải tích, Khoa Khoa học cơ bản, Trường ĐH GTVT |
Yên Phong, Bắc Ninh |
|
6. Kết quả xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS năm 2025
7. Đăng ký bổ nhiệm GS, PGS